SỰ KIỆN SẮP DIỄN RA
HỘI THẢO TRỰC TUYẾN: PASSAGE & GEORGE BROWN COLLEGE – GIẢI PHÁP HỖ TRỢ TÀI CHÍNH KHỐI NGÀNH STEM
Thời gian diễn ra: Chủ Nhật: 31/03/2024; Lúc: 10:00 – 11:30 ; Trực Tuyến: Qua ứng dụng Zoom Meeting

(Hoàn toàn miễn phí)

Khí hậu

 khihau2

khihau3

 

Khí hậu

Canada được biết đến nhiều bởi khí hậu lạnh và băng tuyết, nhưng trên thực tế khí hậu của Canada cũng khá đa dạng như chính phong cảnh ở Canada. Về cơ bản, Canada có bốn mùa rõ rệt, đặc biệt ở các vùng dân cư đông đúc hơn dọc biên giới Hoa Kỳ. Nhiệt độ mùa hè vào ban ngày có thể lên tới 35˚C và cao hơn, trong khi vào mùa đông nhiệt độ có thể giảm xuống -25˚C.  Bình thường, nhiệt độ ôn hòa hơn vào mùa xuân và mùa thu.

Vùng thảo nguyên vào mùa hè thường khô và nóng, nhưng lại ẩm hơn ở vùng trung nguyên Canada và đặc biệt ôn hòa ở vùng duyên hải. Mùa xuân thường là mùa dễ chịu nhất tại Canada. Mùa thu ở Canada thường lạnh và khô nhưng mùa thu được làm nổi bật bởi lá cây thường chuyển sang màu cam và đỏ.

Mùa đông ở Canada thường lạnh và có tuyết rơi, dù vậy vùng nam Alberta thường có gió  thổi từ núi Rocky ở Tây nam nước Mỹ làm cho tuyết tan và thời tiết trở nên ấm.Các thành phố thuộc vùng duyên hải phía tây như Vancouver hay Victoria, mùa đông thường ôn hòa và đôi khi có mưa.

Với hệ thống cơ sở hạ tầng được trang bị lò sưởi từ nhà riêng đến trường học, công sở và giao thông công cộng, người dân Canada đã có thể yên tâm nhiều hơn khi nhiệt độ hạ xuống thấp. Ngoài ra một số thành phố còn lắp đặt lò sưởi cho các lối đi bộ từ các tòa nhà đến trường học.

 

 

   Average Daily Temperature (Celcius)
City J F M A M J J A S O N D
Vancouver 3.0 4.7 6.3 8.8 12.1 15.2 17.2 17.4 14.3 10.0 6.0 3.5
Calgary -9.6 -6.3 -2.5 4.1 9.7 14.0 16.4 15.7 10.6 5.7 -3.0 -8.3
Edmonton -14.2 -10.8 -5.4 3.7 10.3 14.2 16.0 15.0 9.9 4.6 -5.7 -12.2
Saskatoon -17.5 -13.9 -7.0 3.9 11.5 16.2 18.6 17.4 11.2 4.8 -6.0 -14.7
Regina -16.5 -12.9 -6.0 4.1 11.4 16.4 19.1 18.1 11.6 5.1 -5.1 -13.6
Winnipeg -18.3 -15.1 -7.0 3.8 11.6 16.9 19.8 18.3 12.4 5.7 -4.7 -14.6
Toronto -4.5 -3.8 1.0 7.5 13.8 18.9 22.1 21.1 16.9 10.7 4.9 -1.5
Ottawa -10.7 -9.2 -2.6 5.9 13.0 18.1 20.8 19.4 14.7 8.3 1.5 -7.2
Québec City -12.4 -11.0 -4.6 3.3 10.8 16.3 19.1 17.6 12.5 6.5 -0.5 -9.1
Halifax -5.8 -6.0 -1.7 3.6 9.4 14.7 18.3 18.1 13.8 8.5 3.2 -3.0
Charlottetown -7.2 -7.5 -3.0 2.7 9.2 14.8 18.8 18.4 14.0 8.6 3.1 -3.6
St. John’s -4.0 -4.6 -2.0 1.8 6.4 11.3 15.8 15.6 11.8 7.3 3.3 -1.4
Fredericton -9.6 -8.5 -2.5 4.0 10.8 16.2 19.3 18.3 13.0 7.3 1.2 -6.6
Thêm thông tin về Canada: Chính phủ »

 

CEI có quà tặng bạn đây!
Hãy đăng ký để được download Cẩm Nang Du Học Canada 2023 đầy đủ nhất. Link đăng ký: tại đây

CJ Legal Group: Tư vấn định cư Canada cho cả gia đình: → XEM CHI TIẾT
error: This Content is protected with DMCA!! You cannot copy.